•———»†(¯°•.¨¨°º©o(¯°•.lØp9c.•°¯)o©º°¨¨.•°¯)†»———•
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.


lØp9c
 
Trang ChínhLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập

 

 Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
yêu hội lắm ák
yêu hội lắm ák
Admin


Tổng số bài gửi : 321
Join date : 04/04/2009
Age : 30
Đến từ : Q2 Thủ Thiễm đường Nhà Thờ

exp
Exp: 100/300
exp:
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) Left_bar_bleue12/12Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) Empty_bar_bleue  (12/12)
Mana: 2000

Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) Empty
Bài gửiTiêu đề: Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)   Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense) Icon_minitimeMon Apr 06, 2009 8:52 am

I. Thì hiện tại đơn giản(Present Simple Tense)



1. Công thức (Form)




S+ V(s/es)/ be



Ex : want-- wants ; give--- gives ; be--- am; is ; are



* Các động từ kết thúc bởi đuôi: -sh;-ch;-o;-ss;-x được thêm "es"
khi chia với ngôi thứ 3 số ít (ví dụ: wash -- washes; watch --
watches...)



* Các động từ kết thúc bởi đuôi: -y, chúng ta chuyển thành "i" rồi thêm " es" ( ví dụ: study -- studies ...)



2/ Các trạng từ chỉ tần suất:



* Never; seldom; rarely; sometimes; often; usually; always; normally; ocassionally...



* From time to time; constantly; now and then; frequently; every (...); once; twice; three times a day ...



3/ Các sử dụng (Uses):


a/ Miêu tả các sự việc luôn luôn đúng:



Ex: Hai Duong is not as big as Hanoi



b/ Các thói quen lặp đi lặp lại ở hiện tại :


Ex: I often go to school at 7 a.m.

c/ Thời khóa biểu / Lịch trình:



Ex: The film starts at 8 pm.



d/ Miêu tả trạng thái: Likes, interests, belief, hopes…:



* Love, like, hate, dislike, enjoy, prefer, detest, fancy....

* Thinks, wonder, consider, suppose, doubt....

* Want, need, wish, hope, believe, expect, know, understand,....



e/ Các động từ chỉ trực giác:

Hear, see, smell, look, notice, seem, sound...



f/ Các động từ xác định, bao gồm
:



Contain, consist, feel, last, depend, matter, belong, fit, suit, weigh, own, mean, seem, appear...



g/ Plot of a film, play, book ...:

Ex: The films tells about a naughty boy who is hated by step mother .
Về Đầu Trang Go down
https://10a6.forum.st
 
Thì hiện tại đơn (Present Simple Tense)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» bí ẩn hiện tượng
» giai thich hien tuong
» giai thich hien tuong
» Bóng ma xuất hiện trong bức ảnh cưới?

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
•———»†(¯°•.¨¨°º©o(¯°•.lØp9c.•°¯)o©º°¨¨.•°¯)†»———• :: •——†(¯°•.¨¨°º©o(¯°•.hỌc tẬp.•°¯)o©º°¨¨.•°¯)†——• :: Tiếng Anh (English)-
Chuyển đến